Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
Mô tả chung
Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:
165 | 85 | 65 | 65 | 70 | 50 | 45 | 100 | 45 | 100 |
100 | 100 | 100 | 90 | 53 | 70 | 140 | 41 | 50 | 150 |
câu trả lời
-
A.
Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
-
B.
Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
-
C.
Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một tổ dân phố.
-
D.
Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố.
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
Mô tả chung
Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:
165 | 85 | 65 | 65 | 70 | 50 | 45 | 100 | 45 | 100 |
100 | 100 | 100 | 90 | 53 | 70 | 140 | 41 | 50 | 150 |
câu trả lời
-
A.
30
-
B.
28
-
C.
20
-
D.
22
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
Mô tả chung
Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:
165 | 85 | 65 | 65 | 70 | 50 | 45 | 100 | 45 | 100 |
100 | 100 | 100 | 90 | 53 | 70 | 140 | 41 | 50 | 150 |
câu trả lời
-
A.
15
-
B.
12
-
C.
10
-
D.
22
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
Mô tả chung
Một cửa hàng đem cân một số bao gao (đơn vị kilogram), kết uqar ghi lại ở bảng sau:
Khối lượng 1 bao (x) | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 6 | 8 | 4 | 1 | N = 24 |
câu trả lời
-
A.
32
-
B.
12
-
C.
14
-
D.
13
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
Mô tả chung
Một cửa hàng đem cân một số bao gao (đơn vị kilogram), kết uqar ghi lại ở bảng sau:
Khối lượng 1 bao (x) | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 6 | 8 | 4 | 1 | N = 24 |
câu trả lời
-
A.
Khối lượng thấp nhất của một bao gạo là 40 kg
-
B.
Khối lượng cao nhất của một bao gạo là 60kg
-
C.
Khối lượng chủ yếu của 1 bao gạo là: 50kg và 55kg
-
D.
Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
Mô tả chung
Số lượng học sinh nữ của các lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây :
|
Bảng 2
câu trả lời
-
A.
Cả A , B , C đều đúng
-
B.
Số lớp và số học sinh nữ của mỗi lớp
-
C.
Số lượng học sinh nữ trong mỗi lớp
-
D.
Số lớp trong một trườngTHCS
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
Mô tả chung
Số lượng học sinh nữ của các lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây :
|
Bảng 2
câu trả lời
-
A.
6
-
B.
5
-
C.
4
-
D.
3
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
Mô tả chung
Số lượng học sinh nữ của các lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây :
|
Bảng 2
câu trả lời
-
A.
5
-
B.
4
-
C.
3
-
D.
2
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
Mô tả chung
Số lượng học sinh nữ của các lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây :
|
Bảng 2
câu trả lời
-
A.
35%
-
B.
30%
-
C.
25%
-
D.
20%
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
Quan sát bảng sau và lựa chọn câu đúng nhất
10 | 1 | 6 | 8 | 6 | 7 | 7 | 7 |
3 | 2 | 5 | 9 | 6 | 8 | 4 | 3 |
4 | 9 | 5 | 10 | 5 | 9 | 7 | 6 |
5 | 4 | 4 | 7 | 5 | 9 | 5 | 7 |
8 | 7 | 7 | 7 | 4 | 10 | 5 | 5 |
câu trả lời
-
A.
D,A,B,C đều đúng
-
B.
Bảng " tần số" của số liệu thống kê ban đầu là:
-
C.
Số giá trị khác nhau ở dấu hiệu là: 10
-
D.
Dấu hiệu ở đây là: Tuổi nghề của công nhân
-
E.
Giá trị (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số n 1 1 2 5 8 4 9 3 4 3 N=40
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 2: Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %