Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\frac{6\pi }{5}$
-
B.
$-\frac{11\pi }{5}$
-
C.
$\frac{9\pi }{5}$
-
D.
$\frac{31\pi }{5}$
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
a
-
B.
$\frac{a\pi }{180}$
-
C.
$\frac{180\pi }{a}$
-
D.
180$\pi $a
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$sin^{6}x + cos^{6}x = 1 - 2sin^{2}xcos^{2}x$
-
B.
$sin^{4}x + cos^{4}x = 1 - 2sin^{2}xcos^{2}x$
-
C.
$(sinx - cosx)^{2} = 1 - 2sinxcosx$
-
D.
$(sinx + cosx)^{2} = 1 + 2sinxcosx$
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
cot(π + α) = cot($\frac{π}{2}$ − α)
-
B.
cot(π + α) = cot(−α)
-
C.
cot($\frac{π}{2}$ − α) = tan(π + α)
-
D.
cot(π − α) = cot(π + α)
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
S = 2sinxcosx
-
B.
S = $sin^{2}x - cos^{2}x$
-
C.
S = 0
-
D.
S = 1
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Vô số góc lượng giác tia đầu OA, tia cuối OB.
-
B.
Bốn góc lượng giác tia đầu OA, tia cuối OB.
-
C.
Hai góc lượng giác tia đầu OA, tia cuối O
-
D.
Một góc lượng giác tia đầu OA, tia cuối OB.
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$sin\alpha = \frac{\sqrt{7}}{4}; cos2\alpha = \frac{-1}{8}$
-
B.
$sin\alpha = \frac{\sqrt{5}}{4}; cos2\alpha = \frac{\sqrt{11}}{4}$
-
C.
$sin\alpha = \frac{-\sqrt{7}}{4}; cos2\alpha = \frac{1}{8}$
-
D.
$sin\alpha = \frac{\sqrt{7}}{4}; cos2\alpha = \frac{1}{8}$
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$88^{\circ}$
-
B.
$80^{\circ}$
-
C.
0,67rad
-
D.
1,5rad
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
m
-
B.
$\frac{1 - m}{5}$
-
C.
$\frac{1 - m}{2}$
-
D.
$\frac{1 + m}{2}$
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
8$sin20^{\circ}$
-
B.
4$sin20^{\circ}$
-
C.
4$cos20^{\circ}$
-
D.
8$cos20^{\circ}$
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 10 đại số chương 6: Góc lượng giác và công thức lượng giác (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %