Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
100 giờ
-
B.
1000 giờ
-
C.
8000 giờ
-
D.
800 giờ
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 2 lần so với đèn sợi đốt.
-
B.
Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 3 lần so với đèn sợi đốt.
-
C.
Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 4 lần so với đèn sợi đốt.
-
D.
Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 5 lần so với đèn sợi đốt.
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
5
-
B.
4
-
C.
3
-
D.
2
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Hiệu suất phát quang cao
-
B.
Tuổi thọ cao ( khoảng 8000h )
-
C.
Không cần mồi phóng điện
-
D.
Có hiện tượng nhấp nháy
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Đáp án khác
-
B.
Chấn lưu điện cảm và tắc te
-
C.
Tắc te
-
D.
Chấn lưu điện cảm
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Không cần chấn lưu
-
B.
Tiết kiệm điện năng
-
C.
Ánh sáng liên tục
-
D.
Tuổi thọ thấp
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cả 3 đáp án đều đúng
-
B.
2,4 m
-
C.
1,5 m
-
D.
0,6 m
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Ánh sáng không liên tục
-
B.
Tuổi thọ cao
-
C.
Tiết kiệm điện năng
-
D.
Không cần chấn lưu
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Đáp án A hoặc B
-
B.
Đuôi đèn
-
C.
Bóng đèn
-
D.
Thân đèn
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Đáp án khác
-
B.
Cả A và B đều đúng
-
C.
Đèn compac huỳnh quang
-
D.
Đèn ống huỳnh quang
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ 8 bài 39: Đèn huỳnh quang. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %