Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa.
-
B.
Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.
-
C.
Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ.
-
D.
Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
80
-
B.
40
-
C.
60
-
D.
140
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
[ ] → { } → ( ).
-
B.
( ) → [ ] → { }.
-
C.
{ } → [ ] → ( ).
-
D.
[ ] → ( ) → { }.
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
931
-
B.
193
-
C.
391
-
D.
319
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
x = 80
-
B.
x = 20
-
C.
x = 30
-
D.
x = 40
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
3.
-
B.
4;
-
C.
2;
-
D.
1;
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
x=140
-
B.
x= 1004,5
-
C.
x=155,5
-
D.
x=155
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau.
-
B.
Với các biểu thức có dấu ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau: () → [] → {}.
-
C.
Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước.
-
D.
Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa.
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
x=111
-
B.
x=162
-
C.
x=138
-
D.
x=124
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
x = 40
-
B.
x=82
-
C.
x=180
-
D.
x=160
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 7 thứ tự thực hiện các phép tính - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %