Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị.
-
B.
Nghĩa của từ là sự vật, tính chất mà từ biểu thị.
-
C.
Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị.
-
D.
Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động…) mà từ biểu thị.
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cụm DT là loại tổ hợp DT có mô hình cấu trúc gồm ba phần: phần trước, phần trung tâm, phần sau.
-
B.
Cụm DT là loại tổ hợp DT có mô hình cấu trúc gồm hai phần: phần trung tâm, phần sau.
-
C.
Cụm DT là tôr hợp DT có mô hình cấu trúc gồm hai phần: Phần trước, phần trung tâm.
-
D.
Cụm DT là loại tổ hợp DT có mô hình cấu trúc phức tạp hơn DT.
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Là những từ chỉ người, vật, khái niệm…
-
B.
Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của hành động, trạng thái.
-
C.
Là những từ chỉ hành động, trạng thái, sự vật.
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Là những từ đi kèm với danh từ để chỉ về số lượng.
-
B.
Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái.
-
C.
Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm…
-
D.
Là những từ chỉ trạng thái, hành động của sự vật.
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Sự vật được so sánh, phương tiện so sánh, sự vật so sánh.
-
B.
Sự vật được so sánh, phương tiện so sánh, từ so sánh, sự vật so sánh.
-
C.
Từ so sánh, sự vật so sánh, phương tiện so sánh.
-
D.
Sự vật được so sánh, từ so sánh, sự vật so sánh.
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Không có ý nào đúng cả
-
B.
Phương tiện so sánh
-
C.
Sự vật dùng để so sánh
-
D.
Sự vật được so sánh
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Bốn kiểu
-
B.
Ba kiểu
-
C.
Hai kiểu
-
D.
Một kiểu
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Một cụm danh từ, một cụm động từ
-
B.
Một cụm tính từ, một cụm động từ
-
C.
Một cụm danh từ, một cụm tính từ
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cụm tính từ
-
B.
Cụm danh từ
-
C.
Cụm động từ
-
D.
Động từ
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Bố em đi cày về.
-
B.
Kiến hành quân đầy đường.
-
C.
Cỏ già rung tai.
-
D.
Cây dừa sải tay bơi.
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 6: Thực hành tiếng Việt - Sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %