-
A.
loại hình dịch vụ y tế.
-
B.
loại hình dịch vụ kinh tế.
-
C.
các lĩnh vực xã hội.
-
D.
các hình thức bảo hiểm.
-
A.
Thẩm tra.
-
B.
Phản biện.
-
C.
Phán quyết.
-
D.
Sáng tạo.
-
A.
giáo dục.
-
B.
trừng trị.
-
C.
đe dọa.
-
D.
trấn áp.
-
A.
kiến trúc thượng tầng.
-
B.
đội ngũ nhân công.
-
C.
cơ cấu kinh tế.
-
D.
kết cấu hạ tầng.
-
A.
đã bãi bỏ.
-
B.
chưa cho phép.
-
C.
cho phép làm.
-
D.
tuyệt đối cấm.
-
A.
Phương tiện cất trữ.
-
B.
Thước đo giá trị.
-
C.
Xử lí thông tin.
-
D.
Điều tiết lưu thông.
-
A.
lợi ích hợp pháp của mình.
-
B.
tài sản thừa kế của người khác.
-
C.
ngân sách quốc gia.
-
D.
nguồn quỹ phúc lợi.
-
A.
luôn bình ổn.
-
B.
tăng lên.
-
C.
được mở rộng.
-
D.
giảm xuống.
-
A.
Tích cực thẩm tra.
-
B.
Được phát triển.
-
C.
Tự phản biện.
-
D.
Chủ động tư vấn.
-
A.
phải có năng lực trách nhiệm pháp lí.
-
B.
phải khai báo tạm trú, tạm vắng.
-
C.
cần bảo mật lí lịch cá nhân.
-
D.
cần chủ động đăng kí nhân khẩu.
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề