Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\frac{1}{5}$
-
B.
$\frac{3}{10}$
-
C.
$\frac{2}{5}$
-
D.
$\frac{1}{2}$
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
0 đến 100
-
B.
0 đến 10
-
C.
1 đến 10
-
D.
0 đến 1
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
0,9
-
B.
0
-
C.
0,5
-
D.
1
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện không thể xảy ra có khả năng xảy ra bằng 0
-
B.
Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện chắc chắn xảy ra có khả năng xảy ra bằng 1.
-
C.
Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện có thể xảy ra có khả năng xảy ra bằng 0.
-
D.
Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện có thể xảy ra hoặc không xảy ra.
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Khả năng sự kiện A không xảy ra
-
B.
Số lần sự kiện A xảy ra trong n lần đó
-
C.
Xác suất thực nghiệm của sự kiện A
-
D.
Tổng số lần thực hiện hoạt động
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cả 2 đáp án trên đều sai
-
B.
Cả 2 đáp án trên đều đúng
-
C.
Số lần thực hiện thí nghiệm, trò chơi
-
D.
Người thực hiện thí nghiệm, trò chơi
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Khả năng sự kiện A không xảy ra
-
B.
Số lần sự kiện A xảy ra trong n lần đó
-
C.
Xác suất thực nghiệm của sự kiện A
-
D.
Tổng số lần thực hiện hoạt động
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
0,36
-
B.
0,6
-
C.
0,3
-
D.
0,15
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
Mô tả chung
Sử dụng dữ liệu sau để trả lời các câu hỏi
Một hộp gồm 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp. Sau 25 lần rút liên tiếp, kết quả được ghi lại trong bảng thống kê sau:
câu trả lời
-
A.
0,25
-
B.
0,16
-
C.
0,14
-
D.
0,4
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
Mô tả chung
Sử dụng dữ liệu sau để trả lời các câu hỏi
Một hộp gồm 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp. Sau 25 lần rút liên tiếp, kết quả được ghi lại trong bảng thống kê sau:
câu trả lời
-
A.
0,6
-
B.
0,12
-
C.
0,24
-
D.
0,42
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 2: Xác suất thực nghiệm - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để
biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %