Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
2A
-
B.
A
-
C.
$A\sqrt{2}$
-
D.
$A\sqrt{3}$
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
0,90 s
-
B.
0,22 s
-
C.
0,31 s
-
D.
0,18 s
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
m/2
-
B.
2m
-
C.
16m
-
D.
4m
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
40 cm
-
B.
45 cm
-
C.
15 cm
-
D.
35 cm
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$m=\frac{k}{(2\pi f)^{2}}$
-
B.
$m=(2\pi f)^{2}k$
-
C.
$m=\frac{2\pi^{2} k}{T^{2}}$
-
D.
$m=\frac{2\pi k}{T}$
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
chỉ là A
-
B.
chỉ là $\omega $.
-
C.
gôm A và $\varphi$.
-
D.
gồm A và $\omega $.
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Khi lò xo có chiêu dài cực tiêu thì độ lớn lực đàn hôi tác dụng vào vật nhỏ nhất
-
B.
Lực đàn hôi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm vật dao động điều hoà
-
C.
Biên độ dao động phụ thuộc độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng
-
D.
Trọng lực của Trái Đất tác dụng lên vật ảnh hưởng đến chu kì đao động của vật.
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
-
B.
Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi luôn có giá trị khi đi qua vị trí cân bằng
-
C.
Trọng lực và phản lực không ảnh hưởng đến tốc độ chuyển động của vậy;
-
D.
Vật dao động điêu hòa là do lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật.
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực tác dụng vào vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
-
B.
Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí xa vị trí cân bằng nhất.
-
C.
Lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn hướng lên.
-
D.
Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn lớn hơn lực kéo về.
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Giảm k ba lần, tăng m chín lần.
-
B.
Giảm k ba lần, tăng m ba lần.
-
C.
Tăng k ba lần, giảm m ba lần.
-
D.
Tăng k ba lần, giảm m chín lần.
Dưới đây là câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 2: Con lắc lò xo (P1). Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình Vật lý lớp 12. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %