Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$Cu(OH)_{2}$ tan tạo dung dịch trong suốt.
-
B.
C $Cu(OH)_{2}$ bị khử tạo Cu màu đỏ.
-
C.
$Cu(OH)_{2}$ tan tạo dung dịch, màu xanh,
-
D.
Có kết tủa đỏ gạch.
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Không có hiện tượng gì.
-
B.
Dung dịch chuyển thành vẩn đục,
-
C.
Xuất hiện chất rắn màu trắng kết tinh,
-
D.
Dung dịch phân thành 2 lớp.
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
D Tím
-
B.
Đỏ gạch
-
C.
Xanh lam
-
D.
Trắng
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Trùng ngưng
-
B.
Thủy phân
-
C.
Xà phòng hóa
-
D.
Este hóa
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Kết tủa
-
B.
Dung dịch màu trắng đục
-
C.
Dung dịch màu xanh
-
D.
Dung dịch màu trắng
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo, tạo thành glixerol và muối natri của axit béo
-
B.
Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa
-
C.
Sau bước 3, thấy có một lớp dày đóng bánh màu trắng nổi lên trên, lớp này là muối của axit béo hay còn gọi là xà phòng
-
D.
Sau bước 3, glixrol sẽ tách lớp nổi lên trên
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Dung dịch phân thành 2 lớp.
-
B.
Tạo dung dịch trong suốt.
-
C.
Có chất rắn màu trắng lắng xuống,
-
D.
Có chất rắn màu trắng nổi lên.
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Xuất hiện màu đen, sau đó chuyển màu tím, để nguội màu xanh lại xuất hiện.
-
B.
Xuất hiện màu tím xanh, đun nóng thấy màu xanh đậm dần.
-
C.
Xuất hiện màu tím xanh, khi đun nóng chuyển sang màu đỏ gạch.
-
D.
Xuất hiện màu tím xanh, sau đó mất màu, để nguội màu xanh lại xuất hiện.
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
4,8 gam
-
B.
8,4 gam
-
C.
9,2 gam
-
D.
2,9 gam
Dưới đây là câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 8:Thực hành: Điều chế, tính chất hóa học của este và cacbohiđrat . Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình Hóa học lớp 12. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %