Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$2^{4}.3^{2}.5^{2}$
-
B.
$2^{2}.3^{2}.5^{3}$
-
C.
$2^{3}.3^{3}.5^{3}$
-
D.
$2^{2}.3^{3}.5^{2}$
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
6
-
B.
5
-
C.
9
-
D.
8
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Tất cả đáp án đều sai
-
B.
2 và 25
-
C.
5 và 10
-
D.
1 và 50
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
5775=3.$5^{2}$.7.11
-
B.
5775=$3^{3}$.$5^{2}$.7.11
-
C.
5775=3.$5^{2}$.11
-
D.
5775=3.$5^{2}$.$7^{2}$
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cả A, B, C đều sai
-
B.
Chỉ các hợp số mới phân tích được thành tích các số nguyên tố
-
C.
Mọi số tự nhiên lớn hơn 1 đều phân tích được thành tích các thừa số nguyên tố
-
D.
Chỉ các số nguyên tố mới phân tích được thành tích các số nguyên tố
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
4851=$3^{2}$.5.$7^{2}$.11
-
B.
4851=9.7.11
-
C.
4851=$3^{3}$.$7^{2}$.11
-
D.
4851=$3^{2}$.$7^{2}$.11
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Các số $p_{1}$; $p_{2}$; ...; $p_{k}$tùy ý
-
B.
Các số $p_{1}$; $p_{2}$; ...; $p_{k}$ là các số tự nhiên
-
C.
Các số $p_{1}$; $p_{2}$; ...; $p_{k}$ là các số dương
-
D.
Các số $p_{1}$; $p_{2}$; ...; $p_{k}$là các số nguyên tố
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
24 = 2 + 19 + 3
-
B.
24 = 2 + 2 + 2 + 3
-
C.
24 = 23 . 3
-
D.
24 = 2 . 12
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
44 = 4.11
-
B.
77 = 7.11
-
C.
66 = 6.11
-
D.
55 = 5.11
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
18 = 2 . $3^{2}$
-
B.
18 = 6 + 6 + 6
-
C.
18 = 10 + 8
-
D.
18 = 18 . 1
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 bài 11 phân tích một số ra thừa số nguyên tố - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %