-
A.
Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
-
B.
Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình.
-
C.
Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế.
-
D.
Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
-
A.
Sản xuất điện.
-
B.
Khai thác than.
-
C.
Khai thác bôxit.
-
D.
Khai thác đầu khí.
-
A.
Quảng Ninh.
-
B.
Cao Bằng.
-
C.
Hà Giang.
-
D.
Lạng Sơn.
-
A.
Chưa hội nhập vào đường xuyên Á.
-
B.
Phương tiện hầu hết cũ kĩ, lạc hậu.
-
C.
Mạng lưới đường được mở rộng.
-
D.
Tập trung chủ yếu ở dọc ven biển.
-
A.
Ê-đe.
-
B.
Kinh.
-
C.
Mường.
-
D.
Tày.
-
A.
có tỉ trọng nhỏ trong tổng GDP của quốc gia.
-
B.
tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước.
-
C.
phạm vi gồm nhiều tỉnh, ranh giới ổn định.
-
D.
khả năng thu hút vốn đầu tư còn nhiều hạn chế.
-
A.
tăng ti trọng sản phẩm chất lượng thấp.
-
B.
da dạng hóa sản phẩm công nghiệp.
-
C.
tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
-
D.
giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
-
A.
nhiệt đới ẩm gió mùa.
-
B.
cận xích đạo gió mùa.
-
C.
cận nhiệt đới gió mùa.
-
D.
ôn đới gió mùa.
-
A.
Đông Bắc Bộ.
-
B.
Tây Bắc Bộ.
-
C.
Trung và Nam Bắc Bộ.
-
D.
Bắc Trung Bộ.
-
A.
A Vương.
-
B.
Thác Bà.
-
C.
Hòa Bình.
-
D.
Tuyên Quang.
Thi sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.